Tin tức

1.Sodium dodecyl rượu polyoxyethylene ether sulfate (AES-2EO-70)

Đặc điểm: Hiệu suất làm sạch, nhũ hóa và tạo bọt tuyệt vời

Ứng dụng: Làm chất tạo bọt và chất tẩy rửa cho dầu gội, nước tắm, bộ đồ ăn, v.v. (70 đại diện cho hàm lượng 70%, hàm lượng nước 30%, v.v.)

2.Dodecyl amoni sunfat (AESA-70)

Đặc điểm :Có đặc tính làm sạch, nhũ hóa và chống nước cứng tuyệt vời, bọt rất tinh tế và phong phú, có hiệu suất nhẹ.

Ứng dụng: Làm chất tạo bọt và chất tẩy rửa cho dầu gội, nước tắm, bộ đồ ăn, v.v.

3.Dodecyl amoni sunfat (K12A-70)

Đặc điểm: chất hoạt động bề mặt anion ít gây kích ứng với khả năng làm sạch tuyệt vời.

Ứng dụng:Dùng cho dầu gội, sữa tắm, chất tẩy rửa, chất tẩy rửa (hàm lượng 70%)

4.Dodecyl amoni sunfat (K12A-28)

Đặc điểm: chất hoạt động bề mặt anion ít gây kích ứng với khả năng làm sạch tuyệt vời.

Ứng dụng:Dùng cho dầu gội, sữa tắm, chất tẩy rửa, chất tẩy rửa (với hàm lượng 28%)

5. Natri dodecyl sunfat (K12)

Đặc tính: tẩy vết bẩn tuyệt vời, chất tạo bọt, chất nhũ hóa

Ứng dụng:dùng trong dầu gội và chất tẩy rửa

6. Axit dodecyl benzen sulfonic

Đặc điểm: chất tẩy rửa mạnh, nhiều bọt

Ứng dụng: dùng làm chất tẩy rửa

7.TEXAPHONT42

Ứng dụng: Dầu gội, sữa tắm sủi bọt, chất tẩy rửa (chất lau kính chuyên dụng)

8.Sodium alkyl sulfonate thứ cấp (SAS60)

Đặc điểm: Nó có đặc tính làm sạch và nhũ hóa tốt, khả năng chống nước cứng và tạo bọt tốt, khả năng phân hủy sinh học tuyệt vời và là chất hoạt động bề mặt xanh.

Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa như dầu gội, bộ đồ ăn (với hàm lượng 60%)

9.Rượu béo Natri Hydroxyethyl Sulfonate (SCI85)

Đặc điểm: Khả năng tương thích tốt với da, hiệu quả chăm sóc da tuyệt vời và dịu nhẹ.Nó có thể làm cho da mềm mại và mịn màng, giữ được độ ẩm và giúp tóc dễ chải trong các sản phẩm dầu gội.

10.Sodium N-lauroyl sarcosine (Medialan LD30)

Đặc điểm: Có khả năng tạo bọt và làm ướt tốt, chống nước cứng, bám tóc tốt, cực kỳ nhẹ và tương thích mạnh với nhiều chất hoạt động bề mặt khác nhau.

Ứng dụng: Nó được sử dụng cho dầu gội, dầu gội trẻ em, nước tắm, sữa rửa mặt, kem cạo râu và kem đánh răng

11.hostapon CT

Đặc điểm: Có đặc tính khử nhiễm và nhũ hóa tốt, đặc tính tạo bọt tốt, chống nước cứng, cực kỳ nhẹ, tương thích mạnh với nhiều chất hoạt động bề mặt khác nhau

Ứng dụng: dùng để rửa mặt, tắm tạo bọt, gội đầu, v.v.

12.N-lauroyl axit glutamic natri (Hostapon CLG)

Đặc điểm: Có khả năng tạo bọt và làm ướt tốt, chống nước cứng, bám tóc tốt, cực kỳ dịu nhẹ, tương thích mạnh với nhiều chất hoạt động bề mặt khác nhau

Ứng dụng: dùng cho dầu gội, dầu gội trẻ em, nước tắm, sữa rửa mặt, kem cạo râu và kem đánh răng

13.Ganapol AMG

Ứng dụng: Dùng cho trẻ sơ sinh và các loại dầu gội dịu nhẹ, sữa tắm, sữa rửa mặt và mỹ phẩm làm sạch cực dịu nhẹ

14.Sodium lauryl rượu polyoxyethylene ether carboxylate (Sandopan LS-24)

Đặc điểm: Nó có đặc tính khử nhiễm và nhũ hóa tốt, đặc tính tạo bọt tốt, chống nước cứng, cực kỳ nhẹ và tương thích mạnh với các chất hoạt động bề mặt khác nhau

Ứng dụng: dùng cho sữa rửa mặt, sữa tắm tạo bọt, dầu gội, v.v.

15.Dodecyl photphat (MAP-85)

Đặc điểm: cấp y tế, nhũ hóa, do đặc tính hòa tan nên cần được trung hòa bằng KOH và muối amoni, tạo bọt rất phong phú và tinh tế

16. Muối kali Dodecyl photphat (MAP-K)

Đặc điểm: nhũ hóa tuyệt vời, phân tán, rửa sạch, chống tĩnh điện, nhẹ và không gây kích ứng, khả năng tương thích tốt, tác dụng dưỡng ẩm rõ rệt cho tóc

Ứng dụng: dùng trong sữa rửa mặt, dầu gội, sữa tắm, tạo bọt dày đặc và ổn định, dưỡng ẩm cho da sau khi rửa

17.Dodecyl phosphoester trietanolamine (MAP-A)

Đặc điểm: nhũ hóa tuyệt vời, phân tán, rửa sạch, chống tĩnh điện, nhẹ và không gây kích ứng, khả năng tương thích tốt, tác dụng dưỡng ẩm rõ rệt cho tóc

Ứng dụng: dùng trong sữa rửa mặt, dầu gội, sữa tắm, bọt dày đặc và ổn định, giúp da được dưỡng ẩm sau khi rửa

18.Dodecanol polyoxyethylene ete sulfosuccinate disodium (MES)

Đặc điểm: hiệu suất nhẹ, hiệu quả để giảm kích ứng của các chất hoạt động bề mặt khác, bọt phong phú, phân tán nhũ hóa, hòa tan, khả năng tương thích tốt

Ứng dụng: dùng làm dầu gội, sữa rửa mặt, sữa tắm cho bé

19.α- Natri alkenesulfonat (AOS)

Ứng dụng: được sử dụng trong chất tẩy rửa nhẹ, nước rửa tay, dầu gội, xà phòng lỏng và phụ gia mỏ dầu

avdfb

Thời gian đăng: Jan-07-2024